Lặng lẽ có phải từ láy không? Lặng lẽ là từ láy hay từ ghép? Lặng lẽ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lặng lẽ
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn
VD: Cô ấy lặng lẽ khóc suốt hàng giờ đồng hồ.
Đặt câu với từ Lặng lẽ:
- Bà ấy đã sống một cuộc đời lặng lẽ.
- Cô ấy bước đi lặng lẽ.
- Dòng sông lặng lẽ trôi.
Các từ có nghĩa tương tự: âm thầm, thầm lặng
Chia sẻ
Bình luận
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
-
Làm lụng là từ láy hay từ ghép?
Làm lụng có phải từ láy không? Làm lụng là từ láy hay từ ghép? Làm lụng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy làm lụng
-
Lất phất là từ láy hay từ ghép?
Lất phất có phải từ láy không? Lất phất là từ láy hay từ ghép? Lất phất là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lất phất
-
Lục đục là từ láy hay từ ghép?
Lục đục có phải từ láy không? Lục đục là từ láy hay từ ghép? Lục đục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lục đục
-
La cà là từ láy hay từ ghép?
La cà có phải từ láy không? La cà là từ láy hay từ ghép? La cà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy la cà
-
Lấp ló là từ láy hay từ ghép?
Lấp ló có phải từ láy không? Lấp ló là từ láy hay từ ghép? Lấp ló là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lấp ló
Quảng cáo