Ngọt ngào là từ láy hay từ ghép? | Từ láy

admin

Ngọt ngào có phải từ láy không? Ngọt ngào là từ láy hay từ ghép? Ngọt ngào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ngọt ngào

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ngọt, gây cảm giác nhẹ nhàng, êm dịu

   VD: Hương vị ngọt ngào.

Đặt câu với từ Ngọt ngào:

  • Lời nói của mẹ luôn ngọt ngào và ấm áp.
  • Chiếc bánh này có hương vị ngọt ngào, rất ngon.
  • Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
  • Những kỷ niệm tuổi thơ luôn ngọt ngào trong tâm trí tôi.
  • Anh ấy tặng hoa kèm theo một lời chúc rất ngọt ngào.

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.3 trên 4 phiếu

  • Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép?

    Nắc nẻ có phải từ láy không? Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép? Nắc nẻ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nắc nẻ

  • Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép?

    Ngay ngắn có phải từ láy không? Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép? Ngay ngắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ngay ngắn

  • Nháo nhác là từ láy hay từ ghép?

    Nháo nhác có phải từ láy không? Nháo nhác là từ láy hay từ ghép? Nháo nhác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nháo nhác

  • Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép?

    Nhàn nhã có phải từ láy không? Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép? Nhàn nhã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhàn nhã

  • Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép?

    Nhã nhặn có phải từ láy không? Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép? Nhã nhặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhã nhặn

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý