Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành quả | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

admin

Từ đồng nghĩa tương quan với trở thành trái ngược là gì? Từ trái ngược nghĩa với trở thành trái ngược là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ trở thành quả

Quảng cáo

Nghĩa: kết trái ngược chất lượng đẹp mắt chiếm được sau đó 1 quy trình nỗ lực, nỗ lực

Từ đồng nghĩa: kết trái ngược, trở thành tựu

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa: 

  • Trong kỳ thi đua học tập kì I vừa mới đây, em tiếp tục đạt được kết quả chất lượng.

  • Cô ấy tiếp tục đạt được rất nhiều thành tựu nhập sự nghiệp của tớ.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Tiếc nuối

    Từ đồng nghĩa tương quan với tiếc nuối là gì? Từ trái ngược nghĩa với tiếc nuối là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ tiếc nuối

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Thiện nhân

    Từ đồng nghĩa tương quan với thiện nhân là gì? Từ trái ngược nghĩa với thiện nhân là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ thiện nhân

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Trộm cắp

    Từ đồng nghĩa tương quan với trộm cắp là gì? Từ trái ngược nghĩa với trộm cắp là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ trộm cắp

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Thân phụ

    Từ đồng nghĩa tương quan với thân thiện phụ là gì? Từ trái ngược nghĩa với thân thiện phụ là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ thân thiện phụ

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Thầy

    Từ đồng nghĩa tương quan với thầy là gì? Từ trái ngược nghĩa với thầy là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ thầy

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý