Câu 17. Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực vật chất? A. Lao động. B. Chính sách. C. Văn hoá. D. Kinh nghiệm. Câu 18. Nguồn lực nào sau đây thuộc và

admin

Câu 17. Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực vật chất?

A. Lao động.

B. Chính sách.

C. Văn hoá.

D. Kinh nghiệm.

$\Rightarrow$Nguồn lực vật chất là những nguồn lực vật chất cụ thể như tài sản, trang thiết bị, vật liệu, tiền tệ và lao động là một nguồn lực vật chất quan trọng.

Câu 18. Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực phi vật chất?

A. Lao động.

B. Chính sách.

C. Tài nguyên.

D. Khoa học.

$\Rightarrow$Nguồn lực phi vật chất là những nguồn lực trừu tượng không thể chạm được như kiến thức, kinh nghiệm, tài năng và khoa học là một nguồn lực phi vật chất quan trọng.

Câu 19. Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực phi vật chất?

A. Lao động.

B. Nguồn vốn.

C. Khoa học.

D. Kinh nghiệm.

Câu 20. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Khoa học công nghệ.

B. Đường lối chính sách.

C. Tài nguyên thiện nhiện.

D. Dân cư và lao động.

$\Rightarrow$Khoa học công nghệ là nguồn lực quan trọng nhất cho sự phát triển kinh tế của một quốc gia bởi vì nó có thể cải thiện hiệu quả sản xuất và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

Câu 21. Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là :

A. tự nhiên.

B. ngoại lực.

C. vị trí địa lí.

D. kinh tế - xã hội.

$\Rightarrow$Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là vị trí địa lí.

Câu 22. Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là :

A. vốn đầu tư và thị trường.

B. khoa học và công nghệ.

C. đường lối và chính sách.

D. dân cư và nguồn lao động.

$\Rightarrow$Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là khoa học và công nghệ.

Câu 23. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là :

A. tài nguyên thiên nhiên.
B. vốn.

C. vị trí địa lí.

D. thị trường.

$\Rightarrow$Trong xu thế mở cửa hội nhập, toàn cầu hóa thì nguồn lực bên ngoài, đặc việt là nguồn vốn đầu tư là nguồn lực có tính chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia với nhau.

Câu 24. Là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất là vai trò của nguồn lực nào sau đây?

A. Tự nhiên.

B. Vị trí địa lí.

C. kinh tế - xã hội.

D. Trong và ngoài nước

$\Rightarrow$Tự nhiên là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất là vai trò của nguồn lực(đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản)

Câu 25. Có vai trò quan trọng trong giao lưu, hợp tác, phát triển kinh tế giữa các nước là vai trò của nguồn lực nào sau đây?

A. Tự nhiên.

B. Vị trí địa lí.

C. kinh tế - xã hội.

D. Trong và ngoài nước.

$\Rightarrow$ Vị trí địa lí có vai trò quan trọng trong giao lưu, hợp tác, phát triển kinh tế giữa các nước

Câu 26. Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế là vai trò của nguồn lực nào sau đây?

A. Tự nhiên.

B. Vị trí địa lí.

C. kinh tế - xã hội.

D. Trong và ngoài nước.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lực?

A. Là tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có thể được khai thác và không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.

B. Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

C. Là hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

D. Là hệ thống vốn và thị trường có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

Câu 28. Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho:

A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.

C. phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

Câu 29. Nguồn lực tự nhiên có vai trò :

A. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế.

B. điều kiện cần thiết cho sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn.

D. cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế.

Câu 30. Nguồn lực khoa học - công nghệ có vai trò:

A. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế.

B. điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất, mở rộng sản xuất.

C. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn.

D. cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế.

Câu 31. Nguồn lực vốn đầu tư có vai trò :

A. quyết định việc tổ chức sử dụng có hiệu quả nguồn lực khác.

B. điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất, mở rộng sản xuất.

C. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn.

D. cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế.