Exercise 3: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences.
1. B. must ( must have : chắc đã ( kiểu phỏng đoán ) )
2. B. will be able to see ( lifts -> vế sau dùng will Vo )
3. C. could reach ( do câu ở thì QK -> chỉ đi được với thì QK )
4. B. could ( could you please : cầu xin ai đó, nhờ ai đó )
5. B. mustn't ( mustn't : không được, không thể nào )
6. B. may ( may : có lẽ đã )
7. B. won't ( sẽ trễ chuyến tàu lửa -> will not )
8. C. must have hurt ( must have + V3/ed : phỏng đoán 1 việc xảy ra trong QK )
9. A. might have lost ( dự đoán một việc đã xay ra trong QK )
10. A. could ( ago -> QK đơn ; có thể )
11. C. needn't ( k cần thiết phải )
12. D. needn't ( k cần phải )
13. B. might ( yesterday -> QK : might )
14. A. mustn't ( must : bắt buộc ; mustn't : cấm )
15. C. needn't ( k cần phải )
16. A. must ( bắt buộc )
17. D. had ( had better = should )
18. C. needn't ( k cần thiết phải )
19. B. may ( dự đoán trong tương lai )
20. A. could ( could you ... : nhờ vả ai đó )
Exercise 4: complete the sentences with modal verbs :
1. must ( might have V3/ed : dự đoán trong QK có cắn cứ )
2. couldn't ( could not have V3/ed : k thể nào )
3. needn't ( k cần phải )
4. mustn't ( bắt buộc, k được phép quên )
5. have to ( câu ĐK loại 0, 2 vế đều là V1s/es )
6. mustn't ( cấm, k được phép )
7. may ( dự đoán trong HT )
8. have to ( have to = must nhưng nhẹ hơn )
9. mustn't ( cấm, k được phép làm )
10. needn't ( k cần thiết phải )
11. should ( tiếc về một điều gì đó trong quá khứ, có lẽ đã nên,... )
12. may ( dự đoán trong tương lai )
13. can ( câu hỏi có can -> trả lời phải giống )
14. mustn't ( k được phép, bắt buộc )
15. may ( hứa hẹn trong tương lai )
16. must ( phải, bắt buộc )
17. might ( dự đoán trong quá khứ )
18. mustn't ( cấm k được phép )
19. should ( lời khuyên )
may ( dự đoán tương lai )
20. must ( phải, bắt buộc )
have to ( must nhưng nhẹ hơn )